Đối với những bạn du học sinh Nhật Bản thì việc làm thêm trong các nhà hàng, quán ăn,…là cơ hội để kiếm thêm thu nhập và thực hành giao tiếp tiếng Nhật cũng như học hỏi nhiều kiến thức bổ ích trong cuộc sống. Do đó, chúng tôi xin chia sẻ 22 câu giao tiếp […]
Đối với những bạn du học sinh Nhật Bản thì việc làm thêm trong các nhà hàng, quán ăn,…là cơ hội để kiếm thêm thu nhập và thực hành giao tiếp tiếng Nhật cũng như học hỏi nhiều kiến thức bổ ích trong cuộc sống. Do đó, chúng tôi xin chia sẻ 22 câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng như một nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn du học sinh tương lai.
Làm thêm tại nhà hàng là công việc phổ biến của du học sinh Nhật Bản
Tổng hợp 22 câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng cơ bản nhất:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | いらっしゃい ませ。 | Irasshai mase | Xin chào quý khách |
2 | 何名 さま で いらっしゃいますか? | Nanmei sama de irasshai masu ka? | Quý khách đi mấy người ạ? |
3 | こちらへどうぞ。 | kochira e douzo | Mời quý khách đi hướng này ạ |
4 | きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか? | kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka? | Vì đông khách, quý khách có thể ngồi chung với bàn khác được không? |
5 | きょう、たんとうさせていただきま す tên bạn です。よろしくおねがいします。 | Kyou, tantou sasete itadakimasu Tên bạn desu. Yoroshiku onegai shimasu | Tôi là…. hôm nay sẽ phục vụ quý khách. Xin vui lòng được phục vụ |
6 | 何 に なさい ます か? | Nani ni nasai masu ka? | Quý khách dùng gì ạ? |
7 | きょうは なにを おめしあがりで す か。 | kyou wa nani wo omeshi agari desu ka | Quý khách muốn dùng món ăn gì? |
8 | おついかは いかがですか? | O tsuika wa ikaga desu ka | Quý khách có dùng thêm món ăn nào nữa không? |
9 | おのみものは いかがですか? | Onomimo no wa ikaga desuka | Quý khách có dùng thêm đồ uống không? |
10 | ワインを どうやって のみたいで す か?びんのそのままとか、コップで のみますか? | wine wo douyatte nomitai desu ka? Bin no sonomama toka, cup de nomimasuka | Quý khách muốn dùng rượu bằng chai hay bằng cốc? |
11 | にほんのどこですか? | Nihon no doko desu ka | Quý khách đến từ vùng nào của nước Nhật? |
12 | 以上でよろしいでしょうか? | ijou de yoroshii deshou ka | Tất cả như vậy được chưa ạ ? |
13 | しょうしょう おまち ください。 | Shoushou omachi kudasai | Xin quý khách vui lòng đợi một chút |
14 | もっと具体的にお願いできますか | M otto guai teki ni onegai dekimasu ka | Quý khách có thể nói cụ thể hơn được không? |
15 | はい、今度は分かりました。ありが と うございます | Hai, kondo wa wakarimashita. Arigatou gozaimasu | Vậy tôi đã hiểu, xin cảm ơn quý khách |
16 | おまたせ しました。 | Omatase shimashita | Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu |
17 | どうぞ おめしあがり ください。 | Douzo,omeshiagari kudasai | Xin mời quý khách dùng bữa |
18 | おねがいします。 | onegaishimasu | Xin làm ơn ( thanh toán) |
19 | ありがとうございます。 | arigatogozaimasu | Xin cảm ơn ( sau khi khách đã thanh toán) |
20 | おつりが ありますから しょうしょうおまちください。 | otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai | Quý khách có tiền thừa, xin vui lòng chờ một chút |
21 | おつりでございます。 | otsuri de gozaimasu | Xin gửi lại quý khách tiền thừa ạ |
22 | またのお越しをお待ちしております。 | mata no okoshi wo omachishiteorimasu. | Mời quý khách ghé lại lần sau ạ |
Đến đây, chắc hẳn bạn đã nắm rõ các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng rồi đúng không? Còn bây giờ, hãy học ngay các mẫu câu trên để chuẩn bị cho chuyến du học tại Nhật Bản các bạn nhé!
Ngoài ra, những bạn nào chưa nắm rõ các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản thì đừng ngần ngại bấm vào link kèm theo để học ngay và luôn nhé: Các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng.