iệu bạn đã biết được những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp thường dùng nhất trong văn biết chưa? Nếu chưa hãy cũng trung tâm tiếng Hàn SOLF tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Luyện tập cấu trúc ngữ pháp hằng ngày
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp ~ 는데, ~은/ㄴ데 (vì….nên…)
~ 는데, ~은/ㄴ데 đóng vai trò thể hiện nguyên nhân, lí do dẫn đế hành động thứ 2, động từ sẽ đi với ~ 는데, tính từ có patchim sẽ đi với ~은데, không patchim sẽ đi với ~ㄴ데
Ví dụ: 모두가 기다리고 있는데 빨리 오세요. Vì tất cả mọi người đang đợi đó nên hãy đến đây nhanh lên.
Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn ~기는 하지만 ( …..nhưng…..)
Dùng để ủng hộ ý tích cực trong mệnh đề 1, đồng thời nó cũng miêu tả ý ngược lại , nhấn mạnh trong mệnh đề 2.
Ví dụ: 불고기가 맜있기는 하지만 너무 비싸요. Bulgogi ngon thì ngon nhưng mắc quá.
Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn ~~으니까/니까 (khi…)
Đi với động từ để thể hiện sự phát hiện hoặc nhận thấy một điều gì đó sau khi có một hành động xảy ra. Chủ ngữ trong mệnh đề thứ nhất thường ở ngôi thứ nhất, chủ ngữ trong mệnh đề thứ 2 là ngôi thứ 3.Người nói không biết điều gì xảy ra trong mệnh đề thứ 2 cho tới tận khi hành động trong mệnh đề 1 xảy ra.Động từ có patchim dùng으니까, không có patchim dùng니까
Ví dụ: 교실에 들어가니까 아무도 없었어요. Khi mà tôi bước vào lớp chả có một ai trong đó cả
>>Bạn còn yếu về tiếng Hàn, không tự tin trong giao tiếp? Hãy tham gia ngay các khoá học tiếng Hàn tại Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Nước Ngoài để nâng cao khả năng của bản thân.
Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn이나/나 (là… hay là, hay vậy thì.)
Được dùng để diễn tả lời khuyên hay sự lựa, đi với danh từ. Nhưng gợi ý đó chưa phải là sự lựa chọn tốt nhất của người nói. Sự lựa chọn đó không được thỏa mãn cho lắm và còn sự phân vân .Danh từ có patchim dùng이나, không có dùng나
Ví dụ: 심심한데 영화나 볼까? Chán quá, hay xem đại phim đi.
Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn이나/나 (những.)
Đi với danh từ để diễn tả cảm nhận của người nói khi diễn tả một cái gì đó lớn. Danh từ có patchim dùng이나, không có patchim dùng나
Ví dụ: 어제 아이스크림을 다섯 개나 먹었아요. Hôm qua tôi đã ăn những 6 cây kem liền
Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn던 ( đã)
Cấu trúc thể hiện một sự thật hay một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục diễn ra trong một khoảng thời gian, hoặc vẫn chưa hoàn thành cho đến tận hiện tại.
Ví dụ: Tôi mặc bộ Hanbok mà chị tôi đã mặc. 언니가 입던 한복을 제가 입어요.