Hôm nay các bạn sẽ được khám phá từ vựng tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp khác trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Chữ Kanji |
Chữ Hiragana |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
科学者 |
かがくしゃ |
kagakusha |
Nhà khoa học |
運転手 |
うんてんしゅ |
untenshu |
Lái xe |
警官 |
けいかん |
keikan |
Cảnh sát |
会計士 |
かいけいし |
kaikeishi |
Kế toán |
消防士 |
しょうぼうし |
shouboushi |
Lính cứu hỏa |
兵士 |
へいし |
heishi |
Quân nhân |
銀行員 |
ぎんこういん |
ginkouin |
Nhân viên ngân hàng |
警備員 |
けいびいん |
keibiin |
Bảo vệ |
研究員 |
けんきゅういん |
kenkyuuin |
Nhà nghiên cứu |
秘書 |
ひしょ |
hisho |
Thư ký |
監督 |
かんとく |
kantoku |
Huấn luyện viên thể thao |
占い師 |
うらないし |
uranaishi |
Thầy bói |
牧師 |
ぼくし |
bokushi |
Mục sư |
漁師 |
りょうし |
ryoushi |
Ngư dân |
猟師 |
りょうし |
ryoushi |
Thợ săn |
技師 |
ぎし |
gishi |
Kĩ sư |
探偵 |
たんてい |
tantei |
Thám tử |
スチュワーデス |
suchuwa-des |
Nữ tiếp viên hàng không |
|
機長 |
きちょう |
kichou |
Phi công |
ジャーナリスト |
ja-narisuto |
Nhà báo |
|
農民 |
のうみん |
noumin |
Nông dân |
無職者 |
むしょくしゃ |
mushokusha |
Người thất nghiệp |