STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Kết quả kiểm tra hồ sơ |
1 |
Nguyễn Đình Cương |
15/10/1988 |
Thiếu photo 2 mặt thẻ F2 có chứng thực |
2 |
Nguyễn Đình Phong |
06/02/1983 |
Hồ sơ đủ |
3 |
Lê Văn Hiếu |
11/03/1990 |
Yêu cầu bản tường trình nộp đơn muộn |
4 |
Nguyễn Đạo Huấn |
26/07/1983 |
Hồ sơ đủ |
5 |
Chu Thị Tươi |
02/09/1983 |
Thiếu Giấy xác nhận kế hoạch về nước (nếu có) |
6 |
Nguyễn Văn Ninh |
03/08/1991 |
Yêu cầu nộp bản tường trình nộp đơn muộn |
7 |
Bùi Văn Hưng |
04/03/1985 |
Yêu cầu bản tường trình nộp đơn muộn |
8 |
Nguyễn Huy Hoàng |
16/06/1992 |
Hồ sơ đủ |
9 |
Phan Huy Ánh |
02/10/1989 |
Hồ sơ đủ |
10 |
Ngô Văn Anh |
20/09/1980 |
Hồ sơ đủ |
11 |
Lê Xuân Cương |
05/11/1986 |
Hồ sơ đủ |
12 |
Lê Cường |
04/04/1992 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
13 |
Nguyễn Đức Phương |
20/08/1984 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
14 |
Hoàng Văn Phương |
26/06/1991 |
Hồ sơ đủ |
15 |
Nguyễn Văn Thảo |
01/01/1989 |
Hồ sơ đủ |
16 |
Trần Văn Hòa |
23/11/1981 |
Thiếu photo công chứng sao y bản chính cả quyển Hộ chiếu; Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
17 |
Đặng Cao Cường |
10/04/1991 |
Hồ sơ đủ |
18 |
Nguyễn Hương Cường |
07/12/1992 |
Hồ sơ đủ |
19 |
Nguyễn Chí Kiều |
10/02/1989 |
Đơn thiếu xác nhận của Ủy ban Nhân dân xã/ phường nơi cư trú |
20 |
Nguyễn Xuân Tuấn |
08/02/1986 |
Hồ sơ đủ |
21 |
Trần Sỹ Nghi |
22/01/1983 |
Thiếu photo công chứng sao y bản chính cả quyển Hộ chiếu |
22 |
Dương Mạnh Quang |
29/06/1980 |
Hồ sơ đủ |
23 |
Trần Hoàng PHúc |
20/02/1986 |
Hồ sơ đủ |
24 |
Cao Văn Đức |
03/01/1988 |
Hồ sơ đủ |
25 |
Trần Văn Tuấn |
04/11/1986 |
Hồ sơ đủ |
26 |
Nguyễn Đức Thành |
27/04/1988 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
27 |
Phan Văn Hoàng |
03/06/1991 |
Hồ sơ đủ |
28 |
Trần Văn Quốc Thuấn |
11/07/1982 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
29 |
Mạc Văn Huy |
30/06/1987 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
30 |
Lưu Vĩnh Phúc |
07/06/1981 |
Hồ sơ đủ |
31 |
Nguyễn Văn Nan |
13/09/1987 |
Thiếu Giấy xác nhận kế hoạch về nước (nếu có) |
32 |
Nguyễn Đỗ Cường |
20/04/1987 |
Hồ sơ đủ |
33 |
Phan Tấn Diễn |
13/08/1985 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc; Thiếu photo chứng thực 2 mặt thẻ F6; Chưa khai báo Văn phòng Quản lý Lao động Việt Nam tại Hản Quốc |
34 |
Phạm Ngọc Tĩnh |
23/06/1974 |
Thiếu photo công chứng sao y bản chính cả quyển Hộ chiếu |
35 |
Trần Mạnh Tiến |
08/05/1990 |
Hồ sơ đủ |
36 |
Nguyễn Hữu Thường |
20/07/1990 |
Hồ sơ đủ |
37 |
Đỗ Đặng Duy |
19/06/1987 |
Hồ sơ đủ |
38 |
Phạm Văn Sỹ |
12/02/1990 |
Hồ sơ đủ |
39 |
Nguyễn Ngọc Đức |
01/01/1992 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
40 |
Nguyễn Văn Hậu |
29/01/1983 |
Hồ sơ đủ |
41 |
Nguyễn Văn Kiên |
02/08/1976 |
Hồ sơ đủ |
42 |
Trần Văn Triển |
18/01/1982 |
Hồ sơ đủ |
43 |
Dương Ngọc Thành |
26/01/1985 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
44 |
Trần Thị Nương |
05/10/1989 |
Hồ sơ đủ |
45 |
Nguyễn Đăng Hà |
08/07/1985 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
46 |
Vũ Xuân Huy |
17/11/1991 |
Hồ sơ đủ |
47 |
Nguyễn Văn Sang |
11/12/1986 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
48 |
Nguyễn Viết Bảo |
25/09/1990 |
Hồ sơ đủ |
49 |
Trần Văn Thương |
23/08/1970 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc; Thiếu Giấy xác nhận kế hoạch về nước (nếu có) |
50 |
Võ Thanh Thuận |
05/03/1989 |
Hồ sơ đủ |
51 |
Lê Thị Hồng Thắm |
25/10/1988 |
Hồ sơ đủ |
52 |
Lê Thuận Luật |
12/12/1977 |
Thiếu Hộ chiếu gốc; Thiếu photo công chứng sao y bản chính cả quyển Hộ chiếu |
53 |
Nguyễn Cao Cường |
15/03/1986 |
Hồ sơ đủ |
54 |
Bùi Tuấn An |
14/03/1982 |
Hồ sơ đủ |
55 |
Từ Đức Hiệp |
12/07/1982 |
Hồ sơ đủ |
56 |
Nguyễn Văn Hải |
24/05/1989 |
Hồ sơ đủ |
57 |
Ngô Đức Đông |
11/09/1987 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
58 |
Nguyễn Bá Đức |
02/02/1989 |
Hồ sơ đủ |
59 |
Phan Tiến Dũng |
17/04/1988 |
Thiếu photo công chứng sao y bản chính cả quyển Hộ chiếu; Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
60 |
Đinh Văn Lực |
22/08/1988 |
Hồ sơ đủ |
61 |
Nguyễn Văn Linh |
05/12/1982 |
Hồ sơ đủ |
62 |
Đặng Thanh Nhàn |
19/05/1987 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
63 |
Đỗ Văn Hưng |
06/07/1987 |
Hồ sơ đủ |
64 |
Vũ Thanh Tuyền |
09/10/1985 |
Hồ sơ đủ |
65 |
Nguyễn Thị Hoa |
07/12/1987 |
Hồ sơ đủ |
66 |
Nguyễn Văn Công |
20/08/1986 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
67 |
Nguyễn Ngọc Đức |
27/01/1986 |
Thiếu Hộ chiếu gốc |
68 |
Phạm Thị Lý |
05/10/1990 |
Hồ sơ đủ |
69 |
Tạ Đình Cảnh |
16/06/1987 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
70 |
Phạm Văn Long |
03/10/1987 |
Thiếu Hộ chiếu gốc |
71 |
Nguyễn Huỳnh Nhật Linh |
25/12/1984 |
Hồ sơ đủ |
72 |
Phạm Thành Sang |
18/08/1981 |
Hồ sơ đủ |
73 |
Ngô Trí Kính |
06/11/1983 |
Thiếu Giấy xác nhận kế hoạch về nước (nếu có) |
74 |
Võ Đức Lộc |
09/12/1987 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc |
75 |
Nguyễn Văn Sơn |
20/10/1985 |
Hồ sơ đủ |
76 |
Lưu Quang Nam |
09/11/1980 |
Thiếu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc; Yêu cầu Bản tường trình nộp đơn muộn |
77 |
Đậu Văn Mậu |
05/09/1985 |
Thiếu Hộ chiếu gốc |
78 |
Cao Hồng Linh |
04/02/1997 |
Hồ sơ đủ |
79 |
Nguyễn Tấn Dũng |
10/08/1998 |
Hồ sơ đủ |
* Lưu ý: + Đối với những người lao động còn thiếu hồ sơ giấy tờ, đề nghị gửi bổ sung các giấy tờ còn thiếu về Trung tâm Lao động ngoài nước qua đường Bưu điện trước ngày 15/11/2019; ngoài phong bì thư ghi rõ ” Họ tên, bổ sung hồ sơ rút tiền ký quỹ”. Sau khi kiểm tra, thanh lý hợp đồng, Trung tâm Lao động ngoài nước sẽ thông báo bằng tin nhắn cho người lao động biết để liên hệ với Ngân hàng Chính sách xã hội thanh lý hợp đồng ký quỹ và nhận lại tiền ký quỹ |
|||
+ Đối với những người lao động đã làm thất lạc bản Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc thì viết bản tường trình thất lạc Hợp đồng gửi lên Trung tâm Lao động ngoài nước. |