STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Hộ khẩu thường trú/
nơi cư trú hợp pháp
|
Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ
|
1
|
Vũ Văn Cường
|
05/09/1992
|
Bảo Tuấn – Tuấn Đạo – Sơn Động – Bắc Giang
|
PGD NHCSXH huyện Sơn Động – Bắc Giang
|
2
|
Nguyễn Thị Loan
|
29/09/1993
|
Tân Cộng – Đông Tân – thành phố Thanh Hóa – tỉnh Thanh Hóa
|
Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hoá
|
3
|
Cấn Thị Lan
|
05/11/1990
|
Hương Ngải – Thạch Thất – Hà Nội
|
PGD NHCSXH huyện Thạch Thất – TP Hà Nội
|
4
|
Nguyễn Văn Dịu
|
20/09/1976
|
Hương Sơn – Mỹ Đức – Hà Nội
|
PGD NHCSXH huyện Mỹ Đức – Hà Nội
|
5
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
02/09/1982
|
Vĩnh Phú – Phù Ninh – Phú Thọ
|
Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Trần Văn Bình
|
05/04/1976
|
Sơn Hà – Hữu Lũng – Lạng Sơn
|
PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn
|
7
|
Phạm Long Quân
|
21/10/1986
|
An Viên – Tiên Lữ – Hưng Yên
|
PGD NHCSXH huyện Tiên Lữ – tỉnh Hưng Yên
|
8
|
Nguyễn Ngọc Thông
|
28/05/1983
|
Nghi Hoa – Nghi Lộc – Nghệ An
|
PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc – tỉnh Nghệ An
|
9
|
Nguyễn Văn Tùng
|
02/12/1983
|
Phù Lưu – Ứng Hòa – Hà Nội
|
PGD NHCSXH huyện Ứng Hoà – Hà Nội
|
10
|
Tưởng Văn Nam
|
08/03/1983
|
Tân Phong – Vũ Thư – Thái Bình
|
PGD NHCSXH huyện Vũ Thư – tỉnh Thái Bình
|
11
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
01/12/1980
|
Vân Trường – Tiền Hải – Thái Bình
|
PGD NHCSXH huyện Tiền Hải – tỉnh Thái Bình
|
12
|
Phan Hữu Huyền
|
14/10/1987
|
Hưng Lợi – Hưng Nguyên – Nghệ An
|
PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên – tỉnh Nghệ An
|
13
|
Vũ Đăng Tú
|
14/09/1975
|
Nam Hồng – Nam Trực – Nam Định
|
PGD NHCSXH huyện Nam Trực – tỉnh Nam Định
|
14
|
Phạm Văn Trụ
|
13/05/1983
|
Dương Quang – Mỹ Hào – Hưng Yên
|
PGD NHCSXH huyện Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
|
15
|
Lê Thanh Nhàn
|
04/08/1986
|
An Tịnh – Trảng Bàng – Tây Ninh
|
PGD NHCSXH huyện Trảng Bàng – Tây Ninh
|
16
|
Lê Mạnh Trung
|
23/02/1976
|
Xuân Bắc – Xuân Trường – Nam Định
|
PGD NHCSXH huyện Xuân Trường – tỉnh Nam Định
|
17
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
02/06/1981
|
Hương Ngải – Thạch Thất – Hà Nội
|
PGD NHCSXH huyện Thạch Thất – TP Hà Nội
|
18
|
Lê Văn Lân
|
15/04/1983
|
Thủ Sỹ – Tiên Lữ – Hưng Yên
|
PGD NHCSXH huyện Tiên Lữ – tỉnh Hưng Yên
|
19
|
Đinh Xuân Phương
|
21/03/1982
|
Hồng Tiến – Kiến Xương – Thái Bình
|
PGD NHCSXH huyện Kiến Xương – tỉnh Thái Bình
|
20
|
Phạm Hùng Quân
|
30/08/1977
|
Cấn Hữu – Quốc Oai – Hà Nội
|
PGD NHCSXH huyện Quốc Oai – tỉnh Hà Nội
|
21
|
Bùi Thị Bưởi
|
13/11/1983
|
Nam Thịnh – Tiền Hải – Thái Bình
|
PGD NHCSXH huyện Tiền Hải – tỉnh Thái Bình
|
22
|
Nguyễn Hồng Quân
|
27/12/1984
|
Vạn Phúc – Hà Đông – Hà Nội
|
PGD NHCSXH quận Hà Đông – TP Hà Nội
|
23
|
Đồng Khắc Xuân
|
20/05/1987
|
Nghĩa Hòa – Lạng Giang – Bắc Giang
|
PGD NHCSXH huyện Lạng Giang – tỉnh Bắc Giang
|
24
|
Trần Đình Định
|
14/08/1985
|
phường Hạ Long – thành phố Nam Định – tỉnh Nam Định
|
Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nam Định
|
25
|
Nguyễn Đức Hạ
|
01/07/1985
|
Minh Khai – Hoài Đức – Hà Nội
|
PGD NHCSXH huyện Hoài Đức – tỉnh Hà Nội
|
26
|
Nguyễn Văn Thắng
|
23/12/1986
|
Cẩm Ninh – Ân Thi – Hưng Yên
|
PGD NHCSXH huyện Ân Thi – tỉnh Hưng Yên
|
27
|
Nguyễn Thị Hoài Phương
|
03/10/1987
|
Hùng Tiến – Nam Đàn – Nghệ An
|
PGD NHCSXH huyện Nam Đàn – tỉnh Nghệ An
|
28
|
Trần Thanh Tùng
|
29/10/1982
|
Nam Thanh – Nam Trực – Nam Định
|
PGD NHCSXH huyện Nam Trực – tỉnh Nam Định
|
29
|
Nguyễn Thị Bích
|
26/03/1986
|
Thạch Lỗi – Cẩm Giàng – Hải Dương
|
PGD NHCSXH huyện Cẩm Giang – tỉnh Hải Dương
|
30
|
Nguyễn Phước Hòa
|
18/05/1987
|
phường Linh Xuân – quận Thủ Đức – thành phố Hồ Chí Minh
|
PGD NHCSXH quận Thủ Đức – Tp.HCM
|
31
|
Trương Minh Chí
|
21/09/1983
|
Lương Quới – Giồng Trôm – Bến Tre
|
PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm – tỉnh Bến Tre
|
32
|
Mai Văn Quang
|
11/02/1982
|
Hải Vân – Hải Hậu – Nam Định
|
PGD NHCSXH huyện Hải Hậu – tỉnh Nam Định
|
33
|
Nguyễn Văn Hòa
|
16/06/1988
|
Cẩm Quang – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh
|
PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên – tỉnh Hà Tĩnh
|
34
|
Ngô Văn Tuấn
|
06/10/1985
|
Nhật Tân – Gia Lộc – Hải Dương
|
PGD NHCSXH huyện Gia Lộc – tỉnh Hà Tĩnh
|
35
|
Vũ Bá Khích
|
30/08/1978
|
Nam Sơn – Sóc Sơn – Hà Nội
|
PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn – TP Hà Nội
|
36
|
Nguyễn Trọng Bền
|
19/05/1981
|
Khám Lạng – Lục Nam – Bắc Giang
|
PGD NHCSXH huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang
|
37
|
Lê Văn Tiến
|
08/12/1984
|
An Vỹ – Khoái Châu – Hưng Yên
|
PGD NHCSXH huyện Khoái Châu – tỉnh Hưng Yên
|
38
|
Vũ Cao Sơn
|
19/10/1982
|
Quang Hưng – Phù Cừ – Hưng Yên
|
PGD NHCSXH huyện Phù Cừ – tỉnh Hưng Yên
|
39
|
Ngô Văn Danh
|
15/02/1981
|
Cầu Khởi – Dương Minh Châu – Tây Ninh
|
PGD NHCSXH huyện Dương Minh Châu – tỉnh Tây Ninh
|
40
|
Vũ Bá Thạo
|
28/03/1988
|
Xuân Lai – Gia Bình – Bắc Ninh
|
PGD NHCSXH huyện Gia Bình – tỉnh Bắc Ninh
|
41
|
Mai Văn Hòa
|
17/12/1986
|
Liên Phương – thành phố Hưng Yên – tỉnh Hưng Yên
|
Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hưng Yên
|
42
|
Trần Văn Dương
|
20/04/1983
|
Trực Chính – Trực Ninh – Nam Định
|
PGD NHCSXH huyện Trực Ninh – tỉnh Nam Định
|
43
|
Nguyễn Xuân Thứ
|
19/04/1984
|
Xuân Huy – Lâm Thao – Phú Thọ
|
PGD NHCSXH huyện Lâm Thao – tỉnh Phú Thọ
|
44
|
Dương Quang Việt
|
18/03/1985
|
Văn Tiến – Yên Lạc – Vĩnh Phúc
|
PGD NHCSXH huyện Yên Lạc – tỉnh Vĩnh Phúc
|
45
|
Ngô Thị Loan
|
11/06/1987
|
Văn Luông – Tân Sơn – Phú Thọ
|
PGD NHCSXH huyện Tân Sơn – tỉnh Phú Thọ
|
46
|
Đặng Thế Lam
|
06/10/1986
|
Nam Phúc – Nam Đàn – Nghệ An
|
PGD NHCSXH huyện Nam Đàn – tỉnh Nghệ An
|
47
|
Trần Bá Quân
|
20/03/1986
|
Tân Phong – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc
|
PGD NHCSXH huyện Bình Xuyên – tỉnh Vĩnh Phúc
|
48
|
Lường Hữu Trung
|
07/03/1990
|
Hoằng Thành – Hoằng Hóa – Thanh Hóa
|
PGD NHCSXH huyện Hoằng Hoá – tỉnh Thanh Hoá
|
49
|
Mai Xuân Cương
|
02/02/1985
|
Đông Quang – Đông Sơn – Thanh Hóa
|
PGD NHCSXH huyện Đông Sơn – tỉnh Thanh Hoá
|
50
|
Huỳnh Quốc Đống
|
13/03/1976
|
Hưng Thạnh – Cái Răng – Cần Thơ
|
PGD NHCSXH quận Cái Răng – TP Cần Thơ
|
51
|
Phan Văn Tuân
|
15/08/1985
|
Minh Châu – Yên Mỹ – Hưng Yên
|
PGD NHCSXH huyện Yên Mỹ – tỉnh Hưng Yên
|