QUY TẮC BIẾN ÂM TRONG PHÁT ÂM
1- khi âm patchim là ㄱ, mà âm tiếp là ㅁ,ㄴ. Thì ㄱ thành ㅇ
Vd;~ 먹는 = 멍는
~한국말 = 한궁말
2- khi patchim là ㅂ, âm tiết là ㅁ,ㄴ thì ㅂ thành ㅁ
VD;~입니다 = 임니다
~ 십만= 심만
3- khi patchim là ㅈ,ㅆ âm tiếp là ㄴ thì ㅈ,ㅆ thành ㄴ
Vd:~ 맞는= 만는
~있는= 인는
4- khi patchim là ㅂ, âm tiếp là ㅎ thì ㅂ biến mất, ㅎ thành ㅍ
Vd;~ 입학= 이팍
~좁히= 조피
5-khi patchim là ㄱ. Mà âm tiếp là ㅎ thì ㄱ biến mất. ㅎ thành ㅋ
Vd;~ 먹히= 머키
~ 밝히= 발키
6-khi patchim là ㅈ mà âm tiếp là ㅎ. Thì ㅈ biến mất, ㅎ thành ㅊ
Vd;~ 맞히= 마치
~앉히= 안치
P/s: Trên đây chỉ là những trường hợp thường gặp, còn nhiều quy tắc biến âm khác nữa.